Chia sẻ:
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT DỰ ĐOÁN KIỂU NGƯỜI ĐỂ HƯỚNG NGHIỆP
THEO CHIÊM TINH HỌC (ĐỊA TÂM) VÀ THEO MÔN TỨ TRỤ
+ Cung Hoàng đạo, Ngũ hành, Dẫn truyền, Hành tinh chủ quản và dẫn truyền nội ngoại môn (Xem tại đây: GQ1.6)
+ Thông tin nghề nghiệp của Cung Hoàng Đạo – Hành Tinh dẫn truyền Cung năng lượng (GQ1- Cấu tạo con người)
+ Danh mục nghành nghề theo thị trường: Theo ngành nghề đào tạo khối trường đại học Việt Nam
BẢNG NGHỀ NGHIỆP THEO “CÁC NHÀ” VÀ NGHÀNH NGHỀ THEO THỊ TRƯỜNG
Nghề Theo Các Nhà | Nghành Nghề Đào Tạo |
1H: các nghề nghiệp mà nơi xuất hiện, thái độ, cách trình bày rất quan trọng. | Chăm sóc và thể dục thẩm mỹ (Chưa khớp) |
2H: khả năng kiếm tiền, nghiệp vụ ngân hàng, liên quan tới các vật có giá trị, tài sản, thương mại, đầu tư, lòng tự trọng, các sản phẩm nghệ thuật và mỹ thuật, các doanh nghiệp. | Du lịch và dịch vụ nhà hàng khách sạn (Chưa khớp) |
3H: các nghề nghiệp về truyền thông, liên quan tới các tài liệu, hợp đồng, kiểm tra, báo cáo, vận chuyển, các hành trình ngắn, giảng dạy. | Giáo dục và đào tạo (Chưa khớp) |
4H: các doanh nghiệp gia đình, nhà ở và bất động sản, mỏ, làm việc ở nhà, các ngành công nghiệp trong nước. | Máy tính và công nghệ thông tin (Chưa khớp) |
5H: làm việc với trẻ em, người tổ chức xã hội, văn phòng của những người yêu nhau (lover’s bureau), các hoạt động vui chơi và giải trí, cờ bạc, đầu cơ, các cuộc thi, thể thao, sử dụng tính sáng tạo, nhà hát. | Khóa học xã hội và truyền thông (Chưa khớp) |
6H: các đồng nghiệp, điều kiện xung quanh nơi làm việc và các kỹ năng làm việc, các lĩnh vực sức khỏe, tất cả các ngành công nghiệp dịch vụ thông tin liên lạc khiêm tốn cần thiết để giữ cho bánh xe xã hội hoạt động trơn tru, làm việc với vật nuôi và động vật nhỏ. | Khoa học ứng dụng và cơ bản (Chưa khớp) |
7H: các quan hệ với đối tác, công việc có lợi thế như tư vấn, bác sĩ-bệnh nhân, cốvấn, các ngành kinh doanh về kết hôn / ly dị, các bác sĩ, luật sư. | Kinh doanh và quản lý (Chưa khớp) |
8H: tài sản chung, các vốn đầu tư, các doanh nghiệp, các nghề giải quyết tiền bạc của người khác, nợ, phá sản, di chúc, di sản, thuế, cái chết, tình dục, nhà huyền bí, người hoạt động trong lĩnh vực siêu hình, bác sĩ phẫu thuật. | Kiến trúc và xây dựng (Chưa khớp) |
9H: các nghề nghiệp liên quan đến nước ngoài hay du lịch, nhập khẩu / xuất khẩu, nhập cư. Ngoài ra, ở những vị trí học tập cao hơn, tôn giáo và triết học, giảng dạy. Quảng cáo, các linh ảnh, các giấc mơ. Tòa án – luật pháp và các vụ kiện. | Kỹ thuật (Chưa khớp) |
10H: các nghề nghiệp mà ở đó người ta có được sự công nhận và địa vị – hay tai tiếng. Chính phủ, các nhà quản lý, nhà quản trị, nhà tổ chức, người sử dụng lao động, nhân vật có thẩm quyền, quan tòa, giám đốc điều hành. Tự làm chủ. | Luật (Chưa khớp) |
11H: các văn phòng hữu nghị, các tổ chức xã hội và nhân đạo, các nỗ lực tập thể, chính trị, nhà tổ chức xã hội, các hoạt động câu lạc bộ, làm việc với bạn bè. | Nghệ thuật sáng tạo và thiết kế (Chưa khớp) |
12H: các nghề nghiệp “ở hậu trường”. Các tổ chức lớn như nhà tù, bệnh viện, làm việc với những người bị thiệt thòi. Các trung tâm “Ẩn dật” tinh thần, sức khỏe và phúc lợi. Các loài vật lớn. Công tác phụng sự đại đồng. | Nhân văn (Chưa khớp) |
Nông nghiệp và thú ý | |
Y tế và sức khỏe | |
………………………………………………………………………………………………. | ……………………………………………………………………………..…….. |
BẢNG TỔNG HỢP VÀ SO SÁNH NGHỀ NGHIỆP
CỦA CUNG HOÀNG ĐẠO VÀ CÁC HÀNH TINH (CHỦ TINH) CUNG HOÀNG ĐẠO VỚI CÔNG TRUYỀN VÀ BÍ TRUYỀN
+ Các Hành tinh có tính Ngũ Hành của nó mạnh hơn Ngũ hành cùng loại của các Cung Hoàng Đạo. Cũng cần nắm bắt khái niệm về vượng, tướng, tù, tử; Cung chủ quản một Nhà; Các góc hợp…. (Xem: Chiêm tinh học 1; Xem: Chiêm tinh học 2; Xem: CTH nội môn 3)
NGHỀ NGHIỆP THEO BÍ TRUYỀN / NỘI MÔN / NGHỊCH CHIỀU | NGHỀ NGHIỆP THEO CÔNG TRUYỀN / NGOẠI MÔN / THUẦN CHIỀU | |||
Hành Tinh Chủ Tinh Cung Hoàng Đạo | Nghề Theo Cung Hoàng Đạo | Theo Cung Hoàng Đạo Công Truyền | Hành Tinh Chủ Tinh Công Truyền | (Chưa khớp) |
1. Thủy tinh: Tất cả những nghề trong việc truyền đạt và chia sẻ ý tưởng. Thí dụ, phiên dịch, phát hành sách báo, văn sĩ, diễn thuyết, nhà văn châm biếm, nhà báo, phóng viên, nhà ngôn ngữ học, nhà giáo dục, nhà môi giới, người cố vấn và người giải quyết mâu thuẩn | + Bạch Dương (CT: Thủy Tinh): Như Công truyền. Nghề nội môn: Những nghề chống lại điều ác vì điều thiện hảo cao cả cho tập thể, các chương trình tiên phong đem lợi ích cho nhân loại, các chương trình khởi xướng truyền đạt minh triết. | Bạch Dương (CT: Hỏa Tinh): Nghề cho phép bạn thể hiện sáng kiến, ý tưởng và gắng sức. Các nhà quản lý, lãnh đạo, giám sát. Bán hàng, tiếp thị, du lịch. Liên quan máy móc, xe hơi, kỹ thuật, đồ dùng, kim khí, dụng cụ. Chiến tranh, vũ khí, quân đội. Thể thao, thi đấu và chính trị. Phẫu thuật, làm tóc. | 1. Hỏa Tinh (Cung 6): Các hoạt động thể chất, thể thao, các vận động viên. Được liên kết với chiến tranh và cái chết – vũ khí, hàng thịt, chiến sĩ, dịch vụ tang lễ. Sắt, thép, máy móc thiết bị, công cụ, ô tô. Làm tóc, ngành công nghiệp tình dục, phẫu thuật, kỹ sư, thợ mộc, thợ cơ khí, khai thác tài nguyên. | Chăm sóc và thể dục thẩm mỹ |
11. Hỏa Vương Tinh: Tất cả những vai trò lãnh đạo trong bất kì lĩnh vực dịch vụ nào, và những những nghề có liên quan đến chính trị và quân đội, chiến đấu chống lại cái ác và sự đồi trụy, thanh lọc các ham muốn và đời sống vật chất nói chung. | + Kim Ngưu (CT: Vucal – Dùng Hỏa Vương tinh _ TLHNM III, 19): Nghề nội môn: Những nghề mang lại sự giác ngộ và ánh sáng cho thế gian, chống lại cái ác vì điều thiện hảo cao cả cho tập thể. | Kim Ngưu (CT: Kim Tinh): Nghề đòi hỏi sự tin cậy, ứng dụng thực tế và trách nhiệm. Tài chính, ngân hàng và kinh doanh. Hoạt động đất đai, nông nghiệp, bất động sản. Chuyên chở và đóng gói thực phẩm hoặc các mặt hàng xa xỉ. Các môn nghệ thuật, làm đẹp cảnh quan trái đất. Ca hát – Rễ có giọng đẹp. | 2. Kim tinh (Cung 5): Các loại nghệ thuật, các sự kiện xã hội, làm đẹp, trang trí, thiết kế, thời trang, xa xỉ phẩm, tiền bạc, kinh doanh, ngân hàng, ngoại giao, tư vấn, môi giới. | Du lịch và dịch vụ nhà hàng khách sạn |
3. Kim tinh: Nghệ thuật, tài chính, luật pháp, ngoại giao, tư vấn và trung gian. Về mặt nội môn, những nghề nghiệp mang lại sự cải thiện và sự mỹ hóa thể trí, biểu lộ tình yêu thông minh, trau dồi sự chỉnh hợp với linh hồn. | + Song Tử (CT: Kim Tinh): Bạn có thể báo cáo về tình hình thế giới qua một bài bình luận về xã hội hoặc chính trị. Các nghể nghiệp nội môn: truyền đạt Minh triết Muôn thuở, những nghề huấn luyện và làm đẹp thể trí của con người, các khía cạnh học thuật và đào tạo của nghệ thuật và khoa học nội môn, đặc biệt là khi nó liên quan đến sự hợp nhất của linh hồn và phàm ngã. | Song Tử (CT: Thủy Tinh): Nghề thuộc ngành kỹ nghệ truyền thông hoặc thông tin. Công tác văn phòng, hành chính, sổ sách kế toán. Bán hàng, tiếp thị, giảng dạy các trường trung học và đại học, viết lách, diễn thuyết, các nghề có tính học thuật, du lịch, vận tải. | 3. Thủy Tinh ( Cung 4): Ngành nghề truyền thông – phiên dịch, xuất bản, viết văn, nói chuyện, sử dụng tài dí dỏm, báo chí, báo cáo, ngôn ngữ học, học tập và giảng dạy, kế toán, làm việc văn phòng. Ngoài ra, người làm nghề khéo tay, các hoạt động thầu khoán, thương mại, du lịch, kỹ sư. | Giáo dục và đào tạo |
4. Hải vương tinh: Dịch vụ và chăm sóc, y tế, tôn giáo và tính chất tinh thần. Ví dụ: những nghề nghiệp tạo ra một sự mong mõi đối với những điều cao cả và tốt đẹp hơn, và xúc tiến những lý tưởng cao cả, vốn thanh luyện tính chất cảm dục, thúc đẩy một trí tưởng tượng lành mạnh thông qua âm nhạc, múa, thơ, nhà hát, nhiếp ảnh và phim ảnh. | + Bắc Giải/ Cự Giải (CT: Hải Vương Tinh): Như ngoại môn. Các nghề nghiệp nội môn: những nghể liên quan đến siêu hình học, chữa bệnh tinh thần, chữa bệnh tình cảm, sự thanh luyện thể cảm dục, việc vun bồi và đào tạo trí tuệ, nuôi dưỡng tinh thần Christ, và việc cải thiện nền văn minh nói chung. | Bắc Giải/ Cự Giải (CT – Mặt Trăng): Xuất sắc trong việc chữa trị, nuôi dưỡng, dịch vụ, kinh doanh trong nước và khách sạn. Làm việc với phụ nữ, công chúng hoặc công cộng. Các nghề môi giới và công việc siêu hình. Vị trí tổ chức, hành chính trong nghề dịch vụ; quản lý (Cần xem lại HT chủ quản) | 4. Mặt Trăng – Chủ tinh này che dấu Vulcan/ Xem như Mặt Trời với Ngoại môn (Nội môn thì Mặt Trăng Vulcan lại che dấu Hỏa Vương Tinh hoặc là Neptune – CTHNM III, 21 và Tr 113, 308): Phụ nữ, công chúng, các khách sạn và các ngành nghề trong nước, chất lỏng và nước, các ngành công nghiệp truyền thống của phụ nữ và nuôi dưỡng, như chữa bệnh và điều dưỡng | Máy tính và công nghệ thông tin |
5. Mặt Trời – Che dấu Uranus/ Thiên Vương Tinh: Như Công truyền. Lãnh đạo những người khác một cách khôn ngoan và đầy thương yêu, đặc biệt là những đứa trẻ và những linh hồn trẻ. | + Hải Sư (CT: Mặt Trời): Tham khảo ngoại môn. Ngoài ra, là trung tâm của một tổ chức hoặc làm việc với trái tim, chẳng hạn bác sĩ phẫu thuật tim, sự chăm sóc từ ái cho trẻ em hoặc những linh hồn trẻ trung. Các nghề nghiệp nội môn: chiến đấu cho các quyền con người và các điều kiện tốt hơn cho quần chúng, chiến đấu chống lại cái ác và vì lợi ích tập thể cao cả, lãnh đạo với sự tử tế và lòng từ bi. | Hải Sư (CT: Mặt Trời/ Vulcan): Các nhà quản lý, lãnh đạo, giám sát, tự làm chủ. Thể thao, làm việc với trẻ em, và trong mọi lĩnh vực sáng tạo – nghệ thuật, nhà hát, diễn xuất, biểu diễn, vũ đạo, các hoạt động xã hội. | 5. Mặt Trời (Cung 2): Quyền lực, quyền hạn và quản lý – nhà cai trị, các chức sắc, nhà lãnh đạo, quan tòa, thợ kim hoàn, cán bộ ngân hàng, chủ tịch, ban quản lý và tổ chức. | Khóa học xã hội và truyền thông |
6. Mặt trăng – Che Uranus (Nội môn dùng Uranus/ Thiên Vương Tinh (CTHNM III, 21 ; CTHNM, 113/ 308): một người lãnh đạo công việc nuôi dưỡng, tất cả những nghề chăm sóc và chữa trị, người hoạt động về mặt siêu hình, công việc tâm linh, sự thanh luyện thể cảm dục, nghệ thuật và âm nhạc trong việc chữa bệnh, chính trị gia và nhà cải cách. | + Xử Nữ (CT: Mặt Trăng): Các nghề nghiệp trong giáo dục, sức khỏe, công nghệ, và những nghề đòi hỏi sự chú ý đến từng chi tiết. Ví dụ: giáo sư, nhà phân tích, nhà nghiên cứu, nhà khoa học, kỹ thuật viên, thủ thư, quản trị. Các nghề nghiệp nội môn: công việc để phát triển linh hồn hay tâm thức Christ. | Xử Nữ (CT: Thủy Tinh): Nghề đòi hỏi sự chú ý đến từng chi tiết – kế toán, các nhà phân tích, các nhà khoa học nghiên cứu, cán bộ thư viện, quản lý. Ngoài ra, thông tin liên lạc, dịch vụ khách hàng, công tác văn thư, các phương thức chữa bệnh, các động vật nhỏ. (LS Hương – Cung Mặt Trời Xử Nữ) | 6. Thủy Tinh ( Cung 4): Ngành nghề truyền thông – phiên dịch, xuất bản, viết văn, nói chuyện, sử dụng tài dí dỏm, báo chí, báo cáo, ngôn ngữ học, học tập và giảng dạy, kế toán, làm việc văn phòng. Ngoài ra, người làm nghề khéo tay, các hoạt động thầu khoán, thương mại, du lịch, kỹ sư. | Khoa học ứng dụng và cơ bản |
7. Thiên vương tinh: Liên quan Khoa học và kỹ thuật, và những nghề nghiệp đang đi tiên phong và mới mẻ, và những nghề nghiệp cải thiện và cải cách nền văn minh theo những cách thức thiết thực. Ví dụ: sóng radio, ti vi, máy tính, internet, điện lực, phát minh, hàng không, thuật chiêm tinh, siêu hình học, các khoa học về con người và vũ trụ học | + Thiên Bình (CT: Thiên Vương Tinh): các nghề nghiệp dịch vụ pháp lý và những nghề liên quan đến sự hòa giải, như dịch vụ ngoại giao, tư vấn, giải quyết xung đột và tư vấn về quan hệ tình cảm. Các nghề nghiệp nội môn: truyền đạt Minh triết Muôn thuở, vun bồi sự tài giỏi về trí tuệ, và sự quân bình và chỉnh hợp linh hồn với phàm ngã. | Thiên Bình (CT: Kim Tinh): Nghệ thuật, làm đẹp, thời trang, trang trí, các hoạt động xã hội, các mối quan hệ. Có sự trình diễn cá nhân, vẻ ngoài quyến rũ và bắt mắt có giá trị. Các nhà tư vấn, các tâm lý gia, giải quyết xung đột, các nhà tổ chức. Dịch vụ ngoại giao và hệ thống pháp luật. | 7. Kim tinh (Cung 5): Các loại nghệ thuật, các sự kiện xã hội, làm đẹp, trang trí, thiết kế, thời trang, xa xỉ phẩm, tiền bạc, kinh doanh, ngân hàng, ngoại giao, tư vấn, môi giới. | Kinh doanh và quản lý |
8. Hỏa Tinh: Sự cải thiện thể xác như thợ massage (body-worker), nhà phẫu thuật, các hoạt động thể chất, lực sĩ điền kinh và huấn luyện viên thể thao. Họ sử dụng tính chất chiến binh của Hỏa Tinh cho điều thiện hảo cao cả, chẳng hạn như khả năng lãnh đạo trong quân đội để chiến đấu chống lại cái ác và sự đồi trụy mang tính toàn cầu. Ngoài ra, các nghề nghiệp sử dụng các kỹ năng kỹ thuật của Hỏa tinh để giúp ích cho nền văn minh. | + Hổ Cáp/ Bọ Cạp (CT: Hỏa Tinh): Như ngoại môn. Hổ Cáp được liên kết với việc chữa bệnh và tâm lý học, thông qua Diêm vương tinh. Các nghề nghiệp nội môn: nghiên cứu về sự biến đổi huyền bí của cá nhân, nhà chữa trị/nhà tâm lý theo phép chuyển hóa hoặc bí truyền, chiến đấu chống lại cái ác và vì sự thiện hảo cao cả của tập thể. | Hổ Cáp/ Bọ Cạp (CT: Cổ là Hỏa Tinh – dẫn Cung 6 ; Mới: Diêm Vương Tinh – Cung 1): Nghề liên quan đến cái chết và tình dục – máu, quân sự, vũ khí, sự sinh sản. Thế giới ngầm – vệ sinh môi trường, tội phạm, thủ đoạn gian trá, huyền bí, siêu hình. Tâm lý học, chữa bệnh, phẫu thuật. Thị trường chứng khoán, đầu tư, công đoàn và chính trị, bảo hiểm. | 8.1- Mới là Diêm Vương Tinh: Được liên kết với cái chết và chiến tranh – làm dịch vụ tang lễ, vũ khí nguyên tử và tên lửa. Thế giới ngầm, xe điện ngầm, tình dục – rác thải, bọn tội phạm, hoạt động lật đổ, mại dâm, kiểm soát người khác, khai thác mỏ. Nghiên cứu – thám tử, tâm lý học, người chữa bệnh về siêu hình 8.2- Cũ là Hỏa Tinh: Xem số 01 | Kiến trúc và xây dựng |
9. Địa cầu: Tất cả những nghề liên quan đến dịch vụ thực tế được cung cấp một cách thông minh và đẩy mạnh sự hòa hợp tập thể. Cung thứ 3 bao gồm các nghề nghiệp trong kinh doanh, thế giới của những ý tưởng, trau dồi trí năng và triết học. | + Nhân Mã (CT: Địa Cầu): Như ngoại môn. Nghề du lịch và sự mở rộng: – về thể xác, về trí tuệ hoặc về tinh thần. Các nghề nghiệp nội môn: giảng dạy Minh triết Muôn thuở, nâng tầm nhìn của con người lên đến những gì cao cả hơn. | Nhân Mã (CT: Mộc Tinh): Hợp bán hàng, tiếp thị, quảng cáo, du lịch, chấp nhận rủi ro, cờ bạc, bắn cung, thể thao, kỵ binh, bác sĩ thú y, nài ngựa. Triết học, giảng dạy, tôn giáo, giới học viện, thư viện, xuất bản. Ngoại quốc và người nước ngoài, xuất nhập khẩu. | 9. Mộc tinh (Cung 2): Luật pháp. Tôn giáo – nhà truyền giáo, đạo đức, các tổ chức từ thiện, hoạt động từ thiện. Các trường đại học – dạy học. nước ngoài và thương mại – nhập khẩu / xuất khẩu, du lịch đường dài, tài chính quốc tế. Tiếp thị, khuyến mãi, quảng cáo. Gieo rắc sự lạc quan và hài hước. | Kỹ thuật |
10. Thổ tinh: Các vị trí điều hành, đặc biệt là trong chính phủ, các cơ quan có thẩm quyền, và trong pháp luật và trật tự. Những nghề có liên quan với việc tạo ra những sự cải tiến thiết thực cho các điều kiện của người già và người bị giam giữ, và xây dựng các cấu trúc để cải tiến nền văn minh nói chung. Trạng thái cung thứ 3 Thổ tinh đưa vào các nghề nghiệp vốn trau dồi trí năng và sự sáng chói về trí tuệ. | + Ma Kết (CT: Thổ Tinh): Trong cung hoàng đạo thuộc về lãnh đạo này. Các nghề nghiệp nội môn: làm công việc của Chân Sư – nghĩa là, cải thiện nền văn minh nói chung bằng việc quản lý và giám sát các dự án nhân đạo, giảng dạy các định luật và phương pháp luận về điểm đạo. | Ma Kết (CT: Thổ Tinh): Chính phủ và các tổ chức lớn khác, các tổ chức bảo thủ, chính trị, các vị trí có quyền lực, quyền hạn, các nhà quản lý, giám sát, ví dụ: Quản lý, lãnh đạo, giám đốc điều hành, chính trị gia, luật sư, các tổ chức dịch vụ và doanh nghiệp lớn. Các ngành công nghiệp được liên kết với đất, bất động sản, khai thác mỏ, khoáng sản, cái chết, thời gian. | 10. Thổ Tinh (Cung 3): Luật pháp, chính phủ, các cơ quan có thẩm quyền – sự thực thi, các tổ chức bảo thủ, chủ ngân hàng, môi giớichứng khoán, ủy thác, quản lý và tổ chức. Được liên kết với trái đất – khai thác khoáng sản, gốm, nông nghiệp. Các ngành nghề xây dựng, bất động sản. Làm việc với người cao tuổi, đồng hồ. | Luật |
11. Mộc tinh: Giáo dục đại học, chữa bệnh, tôn giáo, đẩy mạnh tình huynh đệ, minh triết và một ý thức về tính đại đồng và đơn nhứt trong vạn vật. Thí dụ: nhà lãnh đạo tinh thần, nhà thuyết giáo, giáo sư, người thuyết giảng đạo đức, người hoạt động từ thiện, nhà từ thiện và triết gia. | + Bảo Bình (CT: Mộc Tinh): Như ngoại môn. Ngoài ra, các nghề nghiệp cải thiện nền văn minh nói chung, như công tác xã hội, cứu vớt, cải cách và nâng cao nhân loại. Liên Hợp Quốc. Các nghề nghiệp nội môn: nghiên cứu, viết văn và giảng dạy, các khoa học huyền bí. | Bảo Bình (CT: Cổ là Thổ Tinh – Cung 3; Mới: Thiên Vương Tinh – Cung 7): Bảo Bình chủ về các tổ chức hoạt động vì phúc lợi của nhân loại. Các lĩnh vực khác thường và huyền bí. Khoa học và công nghệ mới. Bất cứ điều gì hiện đại và mới; (LS Hương – Cung Mặt Trăng Bảo Bình) | 11.1- Mới: Thiên Vương tinh: Bất cứ điều gì mới, khác thường hoặc khoa học. Công nghệ mới, máy tính, điện, sáng chế, hàng không, phát thanh, truyền hình. Sáng kiến tiên phong, những cải cách mới, chiêm tinh học, siêu hình học, khoa học nhân văn, vũ trụ học. 11.2- Cũ: Thổ Tinh: Xem số 10 | Nghệ thuật sáng tạo và thiết kế |
12. Diêm Vương tinh: Các vị trí quyền lực và quyền cai trị trong bất kỳ lĩnh vực của dịch vụ nào, nhưng đặc biệt là trong chính trị, quân đội, pháp luật, nghiên cứu, khám phá và tâm lý học. Ngoài ra, việc chiến đấu chống lại điều ác và đưa những điều đồi trụy vào trong ánh sáng, vào trong tâm thức công chúng, để phá hủy và chữa lành. | + Song Ngư (CT: Diêm Vương Tinh): Như ngoại môn. Sự thống trị nội môn của Diêm vương tinh bao gồm các nghề nghiệp mang lại sự phá hủy tất cả những gì gây cản trở cho sức khỏe tốt và hạnh phúc tinh thần. | Song Ngư (CT: Mộc Tinh): Các nghề dịch vụ, đặc biệt về chữa bệnh, nuôi dưỡng, chăm sóc, tôn giáo, tâm linh, thần bí, giáo dục. Các loại hình nghệ thuật, âm nhạc và các nghề liên quan đến khả năng tưởng tượng, kể chuyện, phim ảnh, ảo giác. Các ngành thương mại được liên kết với đại dương | 12. Cũ: Mộc Tinh (Cung 2); Mới: Hải vương tinh (Cung 6): Dịch vụ hay chữa bệnh – thuốc mê, thuốc, rượu. Các loại hình nghệ thuật – âm nhạc, múa, thơ, kịch, nhiếp ảnh, điện ảnh, ảo giác. Các đại dương và đi tàu thuyền. Tôn giáo – đồng cốt, người hoạt động tâm linh, nhà thần bí. | Nhân văn |
Nông nghiệp và thú ý | ||||
Y tế và sức khỏe | ||||
………………………………………………………… | ………………………………………………………. | …………………………………………………………….. | ………………………………………………………… | ……………………………. |
TRÍCH TỪ BẢNG TỔNG HỢP MINH TRIẾT MỚI
(Xem nguồn tại đây)
Chiều-Thuận | 12 | 11 | 10 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | Công-Truyền |
Tên | Dương Cưu (Aries) | Kim Ngưu (Taurus) | Song Tử (Gemini) | Cự Giải (Cancer) | Sư Tử (Leo) | Xử Nữ (Virgo) | Thiên Bình (Libra) | Hổ Cáp (Scorpio) | Nhân Mã (Sagittarius) | Ma Kết (Capricorn) | Bảo Bình (Aquarius) | Song Ngư (Pisces) | Ghi chú |
Chiều Ngược | 1 | * 2 | * 3 | 4 | 5 | * 6 | * 7 | 8 | * 9 | * 10 | * 11 | * 12 | Bí-Truyền |
Âm Dương | + | – | + | – | + | – | + | – | + | – | + | – | |
Thập Giá | Chủ yếu | Cố Định | Khả Biến | Chủ yếu | Cố Định | Khả Biến | Chủ yếu | Cố Định | Khả Biến | Chủ yếu | Cố Định | Khả Biến | |
ChủTinh (CT) CôngTruyền & Dẫn Truyền | Hỏa Tinh Mars Cung 6 | * Kim Tinh Venus Cung 5 | * Thủy Tinh Mercury Cung 4 | Mặt Trăng Moon Cung 4 | Mặt Trời Sun Cung 2 | Sao Thủy Mercury Cung 4 | * Sao Kim Venus Cung 5 | Hỏa Tinh Mars (C6); Diêm Vương C1 | * Mộc Tinh Jupiter Cung 2 | * Thổ Tinh Saturn Cung 3 | Thiên Vương * Uranus Cung 7 | * Mộc Tinh Jupiter Cung 2 | CTHNM,80 (Trừ C 1: Về Ý Chí) |
Chủ Tinh Bí Truyền & Dẫn Truyền | Thủy Tinh Cung 4 | Vulcan Cung 1 | Kim Tinh Cung 5 | Hải Vương Neptune Cung 6 | Mặt Trời Cung 2 | Mặt Trăng Tức: Uranus Cung 4 | Thiên Vương Cung 7 | Hỏa Tinh Cung 6 | Địa Cầu Cung 3 | Thổ Tinh Cung 3 | Mộc Tinh Cung 2 | Diêm Vương Pluto Cung 1 | CTHNM,81 |
Đầu, giữa, cuối mỗi Cung Hoàng Đạo | 1. Hỏa tinh 2. Mặt trời 3. Mộc tinh | 1. Kim tinh 2. Thủy tinh 3. Thổ tinh | 1. Thủy tinh 2. Kim tinh 3.ThiênVương | 1. Mặt trăng 2.DiêmVương 3. Hải Vương | 1. Mặt trời 2. Mộc tinh 3. Hỏa tinh | 1. Thủy tinh 2. Thổ tinh 3. Kim tinh | 1. Kim tinh 2.ThiênVương 3. Thủy tinh | 1.DiêmVương 2. Hải Vương 3. Mặt trăng | 1. Mộc tinh 2. Hỏa tinh 3. Mặt trời | 1. Thổ tinh 2. Kim tinh 3. Thủy tinh | 1.Thiên Vương 2. Thủy tinh 3. Kim tinh | 1. Hải Vương 2. Mặt trăng 3.DiêmVương | CTHTThư |
Tóm lược | Sự dũng cảm | Đáng tin cậy | Sự cảm thông | Trung thành | Cởi mở | Tận tâm | Duyên Dáng | Mơ Mộng | Lạc quan | Điềm tĩnh | Thân Thiện | Tình thương | CTHTThư |
Tứ Đại | Lửa/ Hỏa | Đất/ Thổ | Khí/ Gió | Nước/ Thủy | Lửa/ Hỏa | Đất/ Thổ | Khí/ Gió | Nước/ Thủy | Lửa/ Hỏa | Đất/ Thổ | Khí/ Gió | Nước/ Thủy | CTHTThư |
Ngũ Hành (Ngoại môn) | Lửa là năng lượng linh hoạt, nhiệt thành (rễ mãnh liệt) | thổ là thực tế, ổn định, tin cậy (Chậm chạp, trì chệ) | hành khí là trí tuệ, một người giao tiếp tốt (rễ biệt lập quá) | cảm xúc, nuôi dưỡng, phù hợp (Nhạy cảm) | lửa là năng lượng linh hoạt, nhiệt thành (rễ mãnh liệt) | thổ là thực tế, ổn định, tin cậy (Chậm chạp, trì chệ) | hành khí là trí tuệ, một người giao tiếp tốt (rễ biệt lập quá) | cảm xúc, nuôi dưỡng, phù hợp (Nhạy cảm) | lửa là năng lượng linh hoạt, nhiệt thành (rễ mãnh liệt) | thổ là thực tế, ổn định, tin cậy (Chậm chạp, trì chệ) | hành khí là trí tuệ, một người giao tiếp tốt (rễ biệt lập quá) | cảm xúc, nuôi dưỡng, phù hợp (Nhạy cảm) | (Nguồn) |
BẢNG VƯỢNG TƯỚNG TÙ TỬ CỦA HÀNH TINH VỚI CÁC CUNG HOÀNG ĐẠO (Nguồn: Giới thiệu CTH ngoại môn – CTHNM 3)
+ Ba hành tinh: Thiên Vương – Hải Vương và Thổ Tinh là các Hành tinh tổng hợp; Bảy Hành tinh còn lại là Hành tinh trung tâm/ Hệ thống (CTHNM, 723) * Lưu ý về sự liệt kê trộn lẫn các Hành tinh Thánh thiện và không thánh thiện, đó là bức màn che cần phải suy ngẫm để hiểu thấu (CTHNM, 722) | |||||
Số TT | Hành Tinh ( PLANETS ) | Tướng (Ruler/ Đang phát triển) | Tù (Detriment / Thiệt hại) | Vượng (Exaltation / Nâng cao) | Tử (Fall/ Ngã, Sụp đổ) |
01 | Sun / Mặt Trời | Leo | Aquarius | Aries | Libra |
02 | Moon / Mặt Trăng | Cancer | Capricorn | Taurus | Scorpio |
03 | Mercury / Thủy Tinh | Gemini/ Virgo | Sagittarius/ Pisces | Virgo | Pisces |
04 | Venus / Kim Tinh | Taurus/ Libra | Scorpio/ Aries | Pisces | Virgo |
05 | Mars / Hỏa Tinh | Aries/ Scorpio | Libra/ Taurus | Capricorn | Cancer |
06 | Jupiter / Mộc Tinh | Sagittarius/ Pisces | Virgo/ Gemini | Cancer | Capricorn |
07 | Saturn / Thổ Tinh | Capricorn/ Aquarius | Cancer/ Leo | Libra | Aries |
08 | Uranus / Thiên Vương Tinh | Aquarius | Leo | Scorpio | Taurus |
09 | Neptune / Hải Vương Tinh | Pisces | Virgo | Cancer | Capricorn |
10 | Pluto / Diêm Vương Tinh | Scorpio | Taurus | Aries | Libra |
11 | |||||
12 | |||||
………… | ………………………………………… | ……………………………………….. | ……………………………………….. | ……………………………………….. | ……………………………………….. |
Dương Cưu (Aries) | Kim Ngưu (Taurus) | Song Tử (Gemini) | Cự Giải (Cancer) | Sư Tử (Leo) | Xử Nữ (Virgo) | Thiên Bình (Libra) | Hổ Cáp (Scorpio) | Nhân Mã (Sagittarius) | Ma Kết (Capricorn) | Bảo Bình (Aquarius) | Song Ngư (Pisces) |
Lửa/ Hỏa | Đất/ Thổ | Khí/ Gió | Nước/ Thủy | Lửa/ Hỏa | Đất/ Thổ | Khí/ Gió | Nước/ Thủy | Lửa/ Hỏa | Đất/ Thổ | Khí/ Gió | Nước/ Thủy |
BẢNG CHI TIẾT CÁC NGHÀNH NGHỀ THEO GIÁO DỤC QUỐC DÂN
STT | Trạng Thái 1 | Khối học | Nghành học | Đại học (Bao hàm nhất) | Ghi chú | |||
1 | Chăm sóc và thể dục thẩm mỹ |
| ||||||
2 | Du lịch và dịch vụ nhà hàng khách sạn |
|
| |||||
3 | Giáo dục và đào tạo |
|
| |||||
4 | Máy tính và công nghệ thông tin |
| ||||||
5 | Khóa học xã hội – Nhân văn và truyền thông |
Nhân văn
|
Nhân văn
|
| ||||
6 | Khoa học ứng dụng và cơ bản |
|
|
| ||||
7 | Kinh doanh và quản lý |
|
| |||||
8 | Kiến trúc và xây dựng |
|
| |||||
9 | Kỹ thuật |
|
|
| ||||
10 | Luật |
| ||||||
11 | Nghệ thuật sáng tạo và thiết kế |
|
| |||||
12 | Nông nghiệp và thú ý |
| ||||||
13 | Y tế và sức khỏe |
|
|
| ||||
……. | ……………………….. | ………………………… | ……………………….. | ……………………………………………………… | …………………………………………………………………… | ………………………. | ………………………. | …………………… |
BẢNG II
Phát Xuất | Trạng Thái 1 | Trạng Thái 2 | Trạng Thái 3 | Ghi chú | ||||
Chăm sóc và thể dục thẩm mỹ | ||||||||
Du lịch và dịch vụ nhà hàng khách sạn | ||||||||
Giáo dục và đào tạo | ||||||||
Máy tính và công nghệ thông tin | ||||||||
Khóa học xã hội và truyền thông | ||||||||
Khoa học ứng dụng và cơ bản | ||||||||
Kinh doanh và quản lý | ||||||||
Kiến trúc và xây dựng | ||||||||
Kỹ thuật | ||||||||
Luật | ||||||||
Nghệ thuật sáng tạo và thiết kế | ||||||||
Nhân văn | ||||||||
Nông nghiệp và thú ý | ||||||||
Quản trị kinh doanh | ||||||||
Y tế và sức khỏe | ||||||||
Phim Biểu Hiện Giá Trị | ||||||||
………………………………. | ……………………….. | ………………………… | ……………………….. | ……………………….. | ……………………….. | ………………………. | ………………………. | …………………… |