Chia sẻ:
BIỂU ĐỒ: CUNG NĂNG LƯỢNG, CUNG HOÀNG ĐẠO, HÀNH TINH
(Làm quen về Chiêm Tinh Học – GQ1.6)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
11 | 22 | 33 | 44 | 55 | 66 | 77 | 88 |
Cung Hoàng đạo + Cung dẫn truyền, Hành tinh chi phối + Cung | ||||||||||
STT | Cung H.Đạo | Ký Hiệu | Cung | Chi phối công truyền | Ký Hiệu | Cung | Chi phối bí truyền | Ký Hiệu | Cung | Ghi chú |
01 | Bạch Dương | ♈ | 1, 7 | Hỏa tinh | ♂ | 6 | Thủy tinh | ☿ | 4 | |
02 | Kim Ngưu | ♉ | 4 | Kim tinh | ♀ | 5 | Hỏa vương tinh | ♂ | 1 | |
03 | Song Tử | ♊ | 2 | Thủy tinh | ☿ | 4 | Kim tinh | ♀ | 5 | |
04 | Cự Giải | ♋ | 3, 7 | Mặt trăng; Hải V.Tinh | ☽ – ♆ | 4, 6 | Hải vương tinh | ♆ | 6 | |
05 | Hải Sư | ♌ | 1, 5 | Mặt trời | ☉ | 2 | Mặt trời; Hải Vương Tinh | ☉ – ♆ | 2, 6 | |
06 | Xử Nữ | ♍ | 2, 6 | Thủy tinh | ☿ | 4 | Mặt trăng; Hỏa Vương Tinh | ☽ – ♂ | 4, 1 | |
07 | Thiên Bình | ♎ | 3 | Kim tinh | ♀ | 5 | Thiên vương tinh | ♅ | 7 | |
08 | Hổ Cáp | ♏ | 4 | Hỏa tinh, Diêm Vương Tinh | ♂ – ♇ | 6, 1 | Hỏa tinh | ♂ | 6 | |
09 | Nhân Mã | ♐ | 4, 5, 6 | Mộc tinh | ♃ | 2 | Địa cầu | ♁ | 3 | |
10 | Ma Kết | ♑ | 1, 3, 7 | Thổ tinh | ♄ | 3 | Thổ tinh | ♄ | 3 | |
11 | Bảo Bình | ♒ | 5 | Thiên Vương Tinh, Thổ tinh | ♅ – ♄ | 7, 3 | Mộc tinh | ♃ | 2 | |
12 | Song Ngư | ♓ | 2, 6 | Mộc tinh, Hải Vương Tinh | ♃ – ♆ | 2, 6 | Diêm vương tinh | ♇ | 1 | |
…….. | ……………………. | ………….. | ………….. | …………………………………………………. | ………………… | ………. | ……………………………………………. | …………………. | ……… | ………………… |
Các Bảng Biểu Liên quan với Chiêm Tinh Học (CTHNM, 718)
Các Cung và các Hành Tinh (theo Besant)
Cung | Phương Pháp | Hành Tinh | Màu |
I. Ý chí hay Quyền Năng | Raja Yoga | Uranus (tiêu biểu cho Mặt Trời) | Ngọn Lửa (Flame) |
II. Bác Ái-Minh Triết (Trực giác) | Raja Yoga | Mercury | Vàng – Hồng |
III. Thượng Trí (Higher-Mind) | Toán học cao cấp (Triết học) | Venus | Chàm. Xanh lơ (Hoàng đồng) |
IV. Xung khắc khai sinh con người | Căng thẳng Hatha Yoga | Saturn | Xanh lục |
V. Hạ trí | Khoa Học Thực hành | Mặt Trăng (Vulcan hoặc Uranus) | Tím |
VI. Sùng Tín | Bhakti Yoga | Mars | Hồng. Xanh lơ |
VII. Huyền Thuật | Nghi thức (Ritual) | Jupiter | Lam sáng |
……………………………………………………… | ………………………………………………………. | …………………………………………………………. | ……………………………………………………….. |
.
Các Cung và các Hành Tinh (theo Besant)
Hành Tinh Thánh Thiện – Không thánh thiện và Các Cung năng lượng (CTHNM, 718)
Hành Tinh Thánh Thiện | Cung năng lượng | Hành Tinh Không Thánh thiện | Cung năng lượng |
1. Vulcan | Cung 1 | 1. Mars | Cung 6 |
2. Mercury | Cung 4 | 2. Địa Cầu | Cung 3 |
3. Venus | Cung 5 | 3. Pluto | Cung 1 |
4. Jupiter | Cung 2 | 4. Nguyệt Cầu (Vulcan hoặc Uranus) | Cung 4 |
5. Saturn | Cung 3 | 5. Thái Dương (hành tinh ẩn giấu) | Cung 2 |
6. Neptune | Cung 6 | ||
7. Uranus | Cung 7 | ||
…………………………………… | …………………………….. | …………………………………………………….. | ……………………………. |
* Ghi chú: Bảng này tạo ra tổng cộng 12 hành tinh. Đó là cách chia nội môn.
– Theo cách gọi của huyền môn, các hành tinh không thánh thiện ngoại môn được gọi là “ngoại tuần hoàn” (“outer round”) hay là vòng ngoài của các điểm đạo đồ. Trong số các hành tinh không thánh thiện này, Địa Cầu của chúng ta là một, nhưng được chỉnh hợp theo một cách đặc biệt với một vài bầu (hoặc hành tinh) trên nội tuần hoàn một cơ hội kép xảy ra cho nhân loại vốn làm cho dễ dàng, thay vì nó gây phức tạp cho diễn trình tiến hoá. Các hành tinh thánh thiện thường được gọi là “bảy cấp tri thức tâm linh” hay là “bảy phân chi của lĩnh vực tri thức”. (LVLCK, 1175).
CÁC KHẨU HIỆU Chiêm tinh CỦA PHÀM NGÃ VÀ LINH HỒN VỚI CUNG HOÀNG ĐẠO
Theo Chiêm tinh học nội môn 7 – Xem nguồn
Chiều thuận – Khẩu hiểu Phàm ngã | Cung Hoàng Đạo | Chiều nghịch – Khẩu hiệu Linh Hồn | ||
Hãy để cho hình tướng được tìm kiếm lần nữa. | 12 | Bạch Dương (Aries) | 1 | Tôi tiến tới và từ cõi trí, tôi thống trị. |
Hãy để cho sự đấu tranh không nao núng. | 11 | Kim Ngưu (Taurus) | 2 | Tôi thấy, và khi mắt mở ra, tất cả là ánh sáng. |
Hãy để sự bất ổn làm công việc của nó. | 10 | Song Tử (Gemini) | 3 | Tôi thấy cái ngã khác của tôi và trong sự suy tàn của cái ngã đó, tôi tăng trưởng và bừng sáng. |
Hãy để sự cô lập thống trị và tuy vậy đám đông vẫn tồn tại. | 9 | Cự Giải (Cancer) | 4 | Tôi xây một ngôi nhà được thắp sáng và ngụ trong đó. |
Hãy để cho các hình tướng khác tồn tại. Tôi cai trị. | 8 | Sư Tử (Leo) | 5 | Tôi là Cái Đó và Cái Đó là tôi. |
Hãy để cho vật chất ngự trị. | 7 | Xử Nữ (Virgo) | 6 | Tôi là mẹ và là con, tôi là Thượng Đế, tôi là vật chất. |
Hãy để sự lựa chọn được thực hiện. | 6 | Thiên Bình (Libra) | 7 | Tôi chọn con đường dẫn giữa hai đường lực lớn. |
Hãy để Ảo Ảnh (Maya) phát triển, và hãy để sự lừa dối cai trị. | 5 | Hổ Cáp (Scorpio) | 8 | Tôi là chiến binh và từ chiến trường tôi xuất hiện trong chiến thắng. |
Hãy để thực phẩm được tìm kiếm lần nữa. | 4 | Nhân Mã (Sagittarius) | 9 | Tôi nhìn thấy mục tiêu. Tôi đạt đến mục tiêu đó và sau đó tôi nhìn thấy mục tiêu khác. |
Hãy để tham vọng thống trị và để cửa rộng mở. | 3 | Ma Kết (Capricorn) | 10 | Tôi lạc trong ánh sáng siêu nhiên, thế nhưng tôi quay lưng lại ánh sáng đó. |
Hãy để khao khát hình tướng là kẻ thống trị. | 2 | Bảo Bình (Aquarius) | 11 | Tôi là nước sự sống, tuôn đổ cho những người khát. |
Hãy đi vào vật chất. | 1 | Song Ngư (Pisces) | 12 | Tôi rời Nhà Cha và khi quay lại, tôi cứu rỗi. |
………………………………………………………………………………. | ………….. | ……………………………….. | ………….. | …………………………………………………………………….. |
VÒNG VÀ CUNG HOÀNG ĐẠO – CÁC HÀNH TINH – LÁ SỐ CHIÊM TINH
+ Chân Sư DK, Hãy suy tưởng điều này: Libra – Liên quan chặt chẽ với ngôi thứ ba – Chúa Cha – TRẠNG THÁI SÁNG TẠO. Cần nghiên cứu thận trọng về ba yếu tố này: Thiên Luật, tính dục và Tiền tài, giải thích qua ba tác nhân cai quản của Libra: Venus, Uranus và Saturn (CTHNM, 275);
– Uranus – Thiên Vương tinh là chủ thể chi phối bí ẩn và có tầm quan trọng bậc nhất trong Libra – Thiên Bình, vì cung năng lượng thứ 7 tác động qua hành tinh này và là hiện thân của nguyên khí cố kết và việc xuất hiện của những gì cần biểu lộ ra ngoại cảnh, qua việc nhập lại của tinh thần và vật chất. Chính nơi đây mà toàn bộ bí ẩn về tiền bạc được ẩn giấu và cả sự sáng tạo và sản xuất của tiền tài. Ở đây, Tôi cũng xin vạch cho bạn thấy rằng chính là với Ngôi Ba của Thượng Đế và chỉ một mình Ngôi Ba mới có liên quan tới tiến trình sáng tạo. Chính qua mối liên hệ của ba trạng thái của biểu lộ thiêng liêng thứ ba – định luật, ái lực và năng lượng được cụ thể hóa – mà tiền tài được tạo ra (Chi tiết cần nắm bắt xem tại CTHNM, 278)
+ Ý nghĩa con số thứ tự cung Hoàng Đạo_Chân Sư DK (CTHNM, 249)
– Cặp số: 1 – 4 – 8 – 11 : Những con số này chính chúng có ý nghĩa nhất, vì chúng là các cung của Ý chí – Dục vọng, của biểu lộ nhân loại, của nguyên khí Christ và của điểm đạo …
và lịch sử của linh hồn được niêm kín trong các con số này. (Xem thêm ý nghĩa tại CTHNM, 248)
+ Mười hai Cung Hoàng đạo và các Tam giác lực: Tôi đưa ra cho bạn một manh mối mà một ngày nào đó sẽ cách mạng hóa cách tiến tới hiện nay đối với chiêm tinh học. 12 cung hoàng đạo thuộc vào 2 nhóm cung, và sự tổng hợp có liên hệ của chúng có liên quan nhiều đến Khoa Học về các Tam Giác. Đó là:
1- Bảy cung có liên quan đến việc phát triển tâm thức hành tinh trên Địa Cầu và chỉ ngẩu nhiên có liên quan đến Huyền Giai Sáng Tạo thứ tư, tức Huyền Giai Nhân loại (Human Hierarchy).
2- Năm cung có liên quan đến việc phát triển của Huyền Giai Nhân loại trong thời gian và không gian. Năm cung này có tầm quan trọng quyết định chính yếu và có thể được liệt kê như sau:
a/ Cancer (Cự Giải/ Bắc Giải)
b/ Leo (Sư Tử)
c/ Scorpio (Bọ Caph/ Hổ Cáp)
d/ Capricorn (Ma Kết/ Nam Dương/ Sơn Dương)
e/ Pisces (Song Ngư)
– Năm cung này được gắn liền bằng ý thức hành tinh với 5 giống dân lớn, mà giống dân hiện tại của chúng ta, chủng Aryen, là thứ năm. Dưới ảnh hưởng của năm cung, 5 chủng tộc này tạo ra các biểu lộ bên ngoài vốn được gọi là 5 lục địa – Châu Âu, Châu Phi, Châu Á, Châu Úc, Châu Mỹ. Đối với Đấng hành tinh (planetary Life), năm lục địa này cũng như 5 tuyến nội tiết chính yếu đối với con người. Chúng được liên kết với 5 trung tâm lực. Tất cả các vẻ ngoài này, các biểu hiện về các đặc tính và các bằng chứng vật chất của sự sống đều là các biểu tượng hay là dấu hiệu bên ngoài và hữu hình của các thực tại tâm linh bên trong hay của Sự Sống, bất kể bạn có thể hiểu danh xưng đó thế nào. Với mục đích của chúng ta, chúng ta có thể định nghĩa Sự Sống như là năng lượng phát ra từ một vài Sự Sống vĩ đại, tức các Đấng đang đứng sau thái dương hệ chúng ta dưới hình thức sự sống và cội nguồn của thái dương (CTHNM,482)
+ Có thể nói con người là biểu hiện của 7 nguyên khí (principles) và của biểu hiện sự sống hay là hoạt động của năm cõi giới (planes), trong đó 7 + 5 = 12 được thấy là manh mối cho bí ẩn của 7 và 5 chòm sao của hoàng đạo (CTHNM, 483)
+ VÒNG TIẾN HÓA THUẬN – NGHỊCH (CTHNM, 28 và 383):
– Vòng Tiến Hóa Ngoại Môn – Thuận Chiều kim đồng hồ với Nhân Loại hiện nay: Đi từ Bạch Dương/ Aries đến Kim Ngưu/ Taurus qua Song Ngư/ Pisces
– Vòng Tiến Hóa Nội Môn – Nghịch Chiều kim đồng hồ với Đệ Tử, Điểm đạo đồ: Đi từ Bạch Dương/ Aries đến Song Ngư/ Pisces qua Kim Ngưu/ Taurus
BẢNG TỔNG HỢP KIẾN THỨC CHIÊM TINH HỌC | ||||||||||||||
Tiêu Đề | CUNG HOÀNG ĐẠO VÀ CHIỂU THUẬN – NGHỊCH TƯƠNG ỨNG VỚI CHIÊM TINH HỌC NGOẠI MÔN HAY NỘI MÔN | Ghi chú | Nguồn | |||||||||||
Chiều Tiến Hóa Thuận | 1 O===> | 2 ===> | 3 ===> | 4 ===> | 5 ===> | 6 ===> | 7 ===> | 8 ===> | 9 ===> | 10 ===> | 11 ===> | 12 ===>|< | Công Truyền | |
Tên Cung Hoàng Đạo | Song Ngư | Bảo Bình | Ma Kết | Nhân Mã | Hổ Cáp | Thiên Bình | Xử Nữ | Sư Tử | Cự Giải | Song Tử | Kim Ngưu | Bạch Dương | ||
Chiều Tiến Hóa Nghịch | ⊗<— 12 | <— 11 | <— 10 | <— 9 | <— 8 | <— 7 | <— 6 | <— 5 | <— 4 | <— 3 | <— 2 | <—| 1 | Bí Truyền | |
CHU KỲ TIẾN HÓA CHIỀU THUẬN LÀ CHIỀU ĐA SỐ NHÂN LOẠI ĐANG TIẾN HÓA CHU KỲ NGHỊCH: HIỆN CÓ RẤT ÍT NGƯỜI SẼ BƯỚC VÀO VÀ ĐANG Ở TRÊN ĐƯỜNG ĐẠO | ||||||||||||||
Tiết Khí | Xuân Phân | Hạ Chí | Thu Phân | Đông Trí | ||||||||||
Sếp lại Tên CHĐ và Thời Gian trong năm | Bạch Dương (Aries) ♈ | Kim Ngưu (Taurus) ♉ | Song Tử (Gemini) ♊ | Cự Giải (Cancer) ♋ | Sư Tử (Leo) ♌ | Xử Nữ (Virgo) ♍ | Thiên Bình (Libra) ♎ | Hổ Cáp (Scorpio) ♏ | Nhân Mã (Sagittarius) ♐ | Ma Kết (Capricorn) ♑ | Bảo Bình (Aquarius) ♒ | Song Ngư (Pisces) ♓ | Bí- Truyền | |
21/03 – 19/04 | 20/04 – 20/05 | 21/05 – 21/06 | 22/06 – 22/07 | 23/07 – 22/08 | 23/08 – 22/09 | 23/09 – 22/10 | 23/10 – 21/11 | 22/11 – 21/12 | 22/12 – 19/01 | 20/01 – 18/02 | 19/02 – 20/03 | |||
Theo Chiều Nghịch | 1 | * 2 | * 3 | 4 | 5 | * 6 | * 7 | 8 | * 9 | * 10 | * 11 | * 12 | Bí- Truyền | |
Tên khác | Bạch Dương, Cừu Đực | – | Song Nam, Song Sinh | Bắc Giải | – | Thất Nữ, Trinh Nữ | Thiên Xứng | Bọ Cạp, Thiên Hạt, Thần Nông | Xạ Thủ, Cung Thủ | Nam Dương; Sơn Dương | Thủy Bình | – | ||
Biểu Tượng | ||||||||||||||
Cừu Trắng | Bò Vàng | Cặp S. Sinh | Con Cua | Hải Sư | Trinh Nữ | Cái Cân | Con Bọ Cạp | Cung thủ/ Ngựa | Con Dê | Người M.Nước | 2 Cá nghịch | |||
Âm/ Dương | + | – | + | – | + | – | + | – | + | – | + | – | ||
Thập Giá | Chủ yếu | Cố Định | Khả Biến | Chủ yếu | Cố Định | Khả Biến | Chủ yếu | Cố Định | Khả Biến | Chủ yếu | Cố Định | Khả Biến | ||
Chủ Tinh(CT) Công Truyền; Dẫn Truyền | Hỏa Tinh Mars Cung 6 | * Kim Tinh Venus Cung 5 | * Thủy Tinh Mercury Cung 4 | Mặt Trăng Moon Cung 4 | Mặt Trời Sun Cung 2 | Sao Thủy Mercury Cung 4 | * Sao Kim Venus Cung 5 | Hỏa Tinh Mars (C6) Diêm Vương.C1 | * Mộc Tinh Jupiter Cung 2 | * Thổ Tinh Saturn Cung 3 | Thiên Vương * Uranus Cung 7 | * Mộc Tinh Jupiter Cung 2 | Trừ C 1: Về Ý Chí | CTHNM,80 |
Chủ Tinh Bí Truyền & Dẫn Truyền | Thủy Tinh Cung 4 | Vulcan Cung 1 | Kim Tinh Cung 5 | Hải Vương Neptune Cung 6 | Mặt Trời Cung 2 | Mặt Trăng Tức:Uranus Cung 4 | Thiên Vương Cung 7 | Hỏa Tinh Cung 6 | Địa Cầu Cung 3 | Thổ Tinh Cung 3 | Mộc Tinh Cung 2 | Diêm Vương Pluto Cung 1 | CTHNM,81 | |
Chủ Tinh Huyền Giai; Dẫn Truyền | Thiên Vương Cung 7 | Vulcan Cung 1 | Địa Cầu Cung 3 | Hải Vương Cung 6 | Mặt Trời Cung 2 | Mộc Tinh Cung 2 | Thổ Tinh Cung 3 | Thủy Tinh Cung 4 | Hỏa Tinh Cung 6 | Kim Tinh Cung 5 | Mặt Trăng Cung 4 | Diêm Vương Cung 1 | CTHNM,82 | |
Mỗi cung Phân làm 3 đoạn: Đầu, giữa, cuối | 1. Hỏa tinh 2. Mặt trời 3. Mộc tinh | 1. Kim tinh 2. Thủy tinh 3. Thổ tinh | 1. Thủy tinh 2. Kim tinh 3.ThiênVương | 1. Mặt trăng 2.DiêmVương 3. Hải Vương | 1. Mặt trời 2. Mộc tinh 3. Hỏa tinh | 1. Thủy tinh 2. Thổ tinh 3. Kim tinh | 1. Kim tinh 2.ThiênVương 3. Thủy tinh | 1.DiêmVương 2. Hải Vương 3. Mặt trăng | 1. Mộc tinh 2. Hỏa tinh 3. Mặt trời | 1. Thổ tinh 2. Kim tinh 3. Thủy tinh | 1.Thiên Vương 2. Thủy tinh 3. Kim tinh | 1. Hải Vương 2. Mặt trăng 3.DiêmVương | CTHTThư | |
Ánh sáng của Linh Hồn qua các Cung Hoàng đạo | Ánh Sáng của chính Sự Sống | Ánh Sáng nhập vào Thánh Đạo | Ánh Sáng của Sự Tương Tác | Ánh Sáng bên trong hình hài | Ánh Sáng của Linh Hồn | Ánh Sáng kép được phối hợp | Ánh Sáng đưa tới thư giản | Ánh Sáng Bạch Nhật | Một tia của Ánh Sáng có điều khiển, có tập trung | Ánh Sáng của Điểm Đạo | Ánh Sáng chiếu rạng trên Địa Cầu, băng qua biển | Ánh Sáng của Thế Gian | Về nội môn | CTHNM, 372 |
Tóm lược | Sự dũng cảm | Đáng tin cậy | Sự cảm thông | Trung thành | Cởi mở | Tận tâm | Duyên Dáng | Mơ Mộng | Lạc quan | Điềm tĩnh | Thân Thiện | Tình thương | CTHTThư | |
Tứ Đại | Lửa/ Hỏa | Đất/ Thổ | Khí/ Gió | Nước/ Thủy | Lửa/ Hỏa | Đất/ Thổ | Khí/ Gió | Nước/ Thủy | Lửa/ Hỏa | Đất/ Thổ | Khí/ Gió | Nước/ Thủy | CTHTThư | |
Ngũ Hành (Ngoại môn) | lửa là năng lượng linh hoạt, nhiệt thành(rễ mãnh liệt) | thổ là thực tế, ổn định, tin cậy (Chậm chạp, trì chệ) | hành khí là trí tuệ, một người giao tiếp tốt (rễ biệt lập quá) | cảm xúc, nuôi dưỡng, phù hợp (Nhạy cảm) | lửa là năng lượng linh hoạt, nhiệt thành(rễ mãnh liệt) | thổ là thực tế, ổn định, tin cậy (Chậm chạp, trì chệ) | hành khí là trí tuệ, một người giao tiếp tốt (rễ biệt lập quá) | cảm xúc, nuôi dưỡng, phù hợp (Nhạy cảm) | lửa là năng lượng linh hoạt, nhiệt thành(rễ mãnh liệt) | thổ là thực tế, ổn định, tin cậy (Chậm chạp, trì chệ) | hành khí là trí tuệ, một người giao tiếp tốt (rễ biệt lập quá) | cảm xúc, nuôi dưỡng, phù hợp (Nhạy cảm) | (Nguồn) | |
Ngũ Hành (Nội môn) | (sự bùng cháy do lửa và tái định hướng); dọn đường cho Tinh thần và đại đồng | (dục vọng và biểu hiện vật chất); ham muốn kinh nghiệm, sự thỏa mãn, tri thức | (chủ âm la trí tuệ và tính nhị phân); thể trí khiến cảm nhận được tính nhị nguyên | (Tinh luyện & đồng hóa); nước tinh khiết của kinh nghiệm, đồng hóa với quần chúng. | (sự bùng cháy do lửa và tái định hướng); dọn đường cho Linh hồn và ngã thức | (dục vọng và biểu hiện vật chất); ham muốn thể hiện và ham muốn tinh thần | (chủ âm la trí tuệ và tính nhị phân); siêu-trí tuệ, tính nhị nguyên được khắc phục bởi sự cân bằng | (Tinh luyện & đồng hóa); tinh khiết của thử thách, đồng hóa với Thánh Đoàn | (sự bùng cháy do lửa và tái định hướng); dọn đường cho sự nhất tâm thể xác | (dục vọng và biểu hiện vật chất); ham muốn giải thoát và phụng sự người khác | (chủ âm la trí tuệ và tính nhị phân); Trí tuệ đại đồng, tính nhị nguyên được hóa giải bởi sự tổng hợp | (Tinh luyện & đồng hóa); đời sống hàng ngày được tinh luyện, đồng hóa với Tinh thần | (Nguồn) | |
Cơ Thể với Cung H.Đạo | Đầu và Mặt đau đầu, sung huyết, viêm xoang. mắt và răng miệng | Cổ và Họng, thanh quản, vòm miệng, lưỡi, Ami đan, Tai, cảm lạnh | Vai, bàn tay, cánh tay, phổi. Nhiễm trùng hô hấp, phế quản, xuyễn. | 2 Vú, Dạ dầy và tiêu hóa, bàng quang; Hô hấp trên. thích bia riệu | Lưng, cột sống, tim mạch. Tuổi thọ cao | Thần kinh và Tiêu hóa, Ruột | Lưng dưới, Mông, Thận, xương cùng | Hệ Sinh dục, bàng quang, da nơi sinh dục | Gan; Hông; Đùi- Đại diện ý chí vận động | Xương, khớp, gối và Răng | Tuần hoàn; cẳng chân, bắp chân và mắt cá trên cơ thể, Bong gân | Bàn chân và ngón chân. Khứu giác, Vị giác nhạy bén | CTHTThư | |
Cơ Thể với Chủ tinh | Tuyến thượng thận, hệ cơ và sinh lý | Tuyến giáp, Can xi, cột sống | Hệ thần kinh, não bộ, Hô hấp (Ngực) | Ngực và hệ tiêu hóa bị bệnh | Lá lạch và sức sống cơ thể. Tăng miễn dịch | Não bộ và hệ thần kinh. Trí não-Thể chất | Da, tóc, tĩnh mạch, cuống họng, thận, vùng thắt lưng | Hình thành và tái tạo tế bào | Gan và tuyến Yên | Bàng quang, lá lách, Xương, Da và Răng | Tuần hoàn máu và tuyến Yên (Kiến thức nội môn) | Hệ thần kinh và cảm nhận kích thích | ||
Tướng mạo | Tóc óng mượt; Giỏi trong hoạt động tình dục | Giọng diễn cảm, du dương, Da cổ mịn màng | Tay và ngón thon thả. Khéo léo, xuất sắc về thể thao | Ngực đẹp,làn da mịn màng | Thể tạng mềm dẻo – Vũ công | Khả năng trực giác và sự sáng suốt | Da mịn, dáng đẹp. Nữ: Eo thon, mông tròn | Sinh lực dồi dào, tình dục rất mạnh mẽ. Thích nước | Cười tươi. Duyên dáng, Chân dài, đẹp. Nữ hông,đùi mập. Thọ cao | Răng đẹp. Dáng đẹp, đi oai vệ. Nữ đường cong tuyệt đẹp. Thọ cao. Ủ dũ | Tóc bạc sớm | Bàn chân thon đẹp (Vũ công) | ||
Ngày | Thứ Ba | Thứ sáu | Thứ tư | Thứ hai | Chủ nhật | Thứ tư | Thứ sáu | Thứ Ba | Thứ năm | Thứ bảy | Thứ tư | Thứ sáu | CTHTThư | |
Số may | 1; 9 | 6; 4 | 5; 9 | 3; 7 | 8; 9 | 5; 9 | 6; 9 | 2; 4 | 5; 7 | 2; 8 | 1; 7 | 2; 6 | CTHTThư | |
Đá may | Kim Cương | Ngọc lục bảo | Đá Mã lão | Ngọc Trai | Hồng ngọc | Ngọc Bích | Ngọc Mắt Mèo | Ngọc Topaz | Ngọc lam | Ngọc hồng lựu | Ngọc thạch anh tím | Ngọc xanh biển | CTHTThư | |
Mầu sắc | Mẩu đỏ | Xanh dương/ Xanh hoa cà | Mầu vàng | Xanh nước biển; Bạc | Vàng óng; Cam | Xanh hải quân; Xám | Xanh; Hoa oải hương | Đỏ thẫm, Đỏ tía, Nâu sẫm | Màu tía | Xanh lá sẫm; Nâu | Xanh điện | Xanh xám; Ngọc lam | CTHTThư | |
Hoa | Kim ngân … | Vi ô lét … | Hoa lan chuông | Phi yến, Ô rô | Hướng dương | Hoa bướm | Hoa Hồng | Hoa Cức, Đỗ quyên | Thủy tiên; Bồ C.Anh | Cẩm chướng; Thường xuân | Phong Lan | Trường thọ, Anh túc trắng | CTHTThư | |
Cây | Cây có gai | Bách, Táo | Quả hạch | Cây nhiều nhựa | Họ cam, quýt | Cây quả hạch | Cây bách | Mận gai, Loài cây bụi | Dâu tằm, sồi | Thông | Cây ăn trái | Sung và Liễu | CTHTThư | |
Kim loại | Sắt | Đồng | Thủy ngân | Bạc | Vàng | Thủy ngân | Đồng | Pluton | Thiếc | Chì | Uranium | Bạch kim | CTHTThư | |
Vật chi phối | Cừu (đực) | Gia súc | Chim “lông sáng”, bướm | Loài vỏ cứng | Họ nhà Mèo | Vật nuôi nhỏ ở nhà | Rắn và Thăng lằn | Côn trung/ Giáp xác | Ngựa | Dê; móng chẻ đôi | Loài Chim to | Cá | CTHTThư | |
Nguy hiểm | Lửa, vật nhọn; Tai nạn; Bạo lực | Bạo lực về tình, tiền | Rễ tai nạn giao thông | Tai nạn ngay trong nhà | Nạn nhân của vu cáo | Bạo lực vì can thiệp | Khủng hoảng T.Thần vì yêu | Bạo lực vì ghen tị, trêu.. | Nạn di chuyển; Cháy nổ | Họa vì bí mật quá khứ | Họa do giao du lập dị | Nghiện ngập riệu chè | CTHTThư | |
………………. | ………………. | ………………. | ………………. | ………………. | ………………. | ………………. | ………………. | ………………. | ………………. | ………………. | ………………. | ………………. | …………………………………………………………………………………………………….. | ………………….. |
BỔ XUNG VỀ MÔ TẢ THÊM ĐẶC TÍNH CỦA MỖI NHÓM THẬP GIÁ (CTHNM, 205)
Tên | Dương Cưu (Aries) | Kim Ngưu (Taurus) | Song Tử (Gemini) | Cự Giải (Cancer) | Sư Tử (Leo) | Xử Nữ (Virgo) | Thiên Bình (Libra) | Hổ Cáp (Scorpio) | Nhân Mã (Sagittarius) | Ma Kết (Capricorn) | Bảo Bình (Aquarius) | Song Ngư (Pisces) | Ghi chú | |
Tên khác | Bạch Dương, Cừu Đực | – | Song Nam, Song Sinh | Bắc Giải | – | Thất Nữ, Trinh Nữ | Thiên Xứng | Bọ Cạp, Thiên Hạt,Thần Nông | Xạ Thủ, Cung Thủ | Nam Dương; Sơn Dương | Thủy Bình | – | ||
Tượng trưng | Cừu Trắng | Con Bò Vàng | Cặp S. Sinh | Con Cua | Hải Sư | Trinh Nữ | Cái Cân | Con Bọ Cạp | Cung thủ/ Ngựa | Dê & Cá | Người M.Nước | 2 Cá nghịch | ||
Âm Dương | + | – | + | – | + | – | + | – | + | – | + | – | ||
Thập Giá | Chủ yếu | Cố Định | Khả Biến | Chủ yếu | Cố Định | Khả Biến | Chủ yếu | Cố Định | Khả Biến | Chủ yếu | Cố Định | Khả Biến | ||
Người chưa tiến hóa | Tính hay thay đổi. Tính không ổn định. Sự tương tác | Sự sống vật chất. Yêu chuộng một lý tưởng | Khát vọng ham muốn. Phương hướng. Định hướng | Cảm giác. Tình trạng trung gian. Tính lưu động | ||||||||||
Người tiến hóa | Nhận thức của linh hồn và sắc tướng. Tương tác linh hồn | Mẹ của Chúa Hài Đồng. Ấp ủ hoài bão (Gestation) | Chỉ hướng về hoài vọng tinh thần. Các đệ tử | Đấng Cứu Thế. Tình trạng trung gian | ||||||||||
Thuyết Nhị Nguyên | Tinh thần – Vật chất | Linh hồn – Thể xác | Mẹ và Con | Ngôi lời – Xương thịt | CTHNM, 307 | |||||||||
Ý thức (Theo quan điểm tâm thức) | Ý thức quần chúng ‒ hiểu biết theo bản năng | Ý thức tự tri ‒ hiểu biết do sáng suốt | Ý thức tập thể ‒ hiểu biết do trực giác. | CTHNM, 352 | ||||||||||
………………. | ………………. | ………………. | ………………. | ………………. | ………………. | ………………. | ………………. | ………………. | ………………. | ………………. | ………………. | ………………. | ………………. |
BA GIA ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA CON NGƯỜI LIÊN HỆ VỚI 12 CUNG HOÀNG ĐẠO
Cung | Người chưa phát triển | Người tiến hóa | Đệ tử điểm đạo |
1- Aries Chủ điểm: Aries chuyển hướng về phía Capricorn. | Mù mờ, kinh nghiệm chưa định hướng. Phản ứng theo bản năng | Nỗ lực của phàm ngã có định hướng. Ước vọng. | Nhận thức và hợp tác với Thiên Cơ. Ý chí |
2- Taurus Chủ điểm: Taurus đổ xô mù mờ cho đến khi Sagittarius chi phối | Dục vọng ích kỷ. Ánh sáng cõi trần | Hoài bão. Ánh sáng của Tình Thương | Cách sống giác ngộ. Ánh Sáng của Sự Sống. |
3- Gemini Chủ điểm: Gemini di chuyển về phía Libra | Biến đổi liên hệ. “Tôi phụng sự chính tôi” | Định hướng của “Tôi phụng sự huynh đệ tôi” | Liên hệ chính đáng. “Tôi phụng sự Đấng Duy Nhất” |
4- Cancer Chủ điểm: Cancer hình dung sự sống trong Leo | Đơn vị mù mờ thất tung. Quần chúng | Đơn vị đánh thức cái ở chung quanh. Nhà. | Tổng Thể được thấy là một. Nhân loại. |
5- Leo Chủ điểm: Leo tìm giải thoát trong Scorpio. | Phàm ngã. Điểm ẩn giấu | Chân ngã. Điểm lộ ra. | Cái Ngã Duy Nhất.Điểm bị từ bỏ. |
6- Virgo Chủ điểm: Virgo che giấu ánh sáng đang tỏa chiếu thế giới trong Aquarius. | Năng lượng đang nảy nở. Mẹ | Lực sáng tạo. Đấng Bảo Trợ. | Hoạt động Christ. Ánh sáng. |
7- Libra Chủ điểm: Libra liên kết hai trong Gemini. | Đam mê nóng bỏng thiếu quân bình. Tình nhân loại | Sức nặng của các đối nghịch. Tận tụy và đạo tâm. | Quân bình được đạt tới. Hiểu biết. |
8- Scorpio Chủ điểm: Scorpio sắp xếp sự giải thoát của Leo. | Hợp nhất của tính vị kỷ. Quái vật. | Xung khắc với lưỡng nguyên. Chiến sĩ. | Hợp nhất cao siêu. Đệ tử |
9- Sagittarius Chủ điểm: Sagittarius, đệ tử trở thành Đấng Cứu Trợ trong Pisces | Duy ngã. Tiếp cận do kinh nghiệm | Nhất tâm. Tiếp cận do hướng dẫn. | Kẻ giám sát của con người. Kẻ giữ Cổng. |
10- Capricorn Chủ điểm: Capricorn hoàn tất công trình của S corpio. | Linh hồn lụy trần | Kẻ băng qua nước. Chất lỏng (fluid). | Kẻ Chinh Phục Tử Thần. Được điểm đạo |
11- Aquarius Chủ điểm: Aquarius giải thoát Virgo khỏi gánh nặng của nó | Mọi việc cho mọi người. Gánh nặng của bản ngã. | Hiến dâng cho linh hồn. Gánh nặng của nhân loại. | Kẻ Phụng Sự mọi người. Gánh nặng của thế gian. |
12- Pisces Chủ điểm: Pisces thu nhận từ tất cả các cung. | Đáp ứng với môi trường chung quanh. Môi trường. | Bén nhạy với linh hồn. Kẻ trung gian | Trách nhiệm tinh thần. Đấng cứu thế. |
………………………………………………………….. | …………………………………………………………. | …………………………………………………………. | …………………………………………………………. |
BẢNG 12 CÁC HÀNH TINH THÁNH THIỆN VÀ KHÔNG THÁNH THIỆN VÀ ĐẠI DIỆN
(Theo thứ tự từ Mặt trời ra)
Tên Tiếng Anh | Sun | Mercury | Venus | Earth | Mars | Jupiter | Saturn | Uranus | Neptune | Pluto | Moon | Vulcan | Ghi chú |
Tên Tiếng Việt ( * HT Thánh thiện ) | Mặt Trời | * Thủy Tinh | * Kim Tinh (Vệ Nữ) | Trái Đất | Sao Hỏa | * Sao Mộc | * Thổ Tinh | * Thiên Vương | * Hải Vương | Diêm Vương | Mặt Trăng | *Giữa sao thủy – Sun | CTHNM, 567 |
Ký Hiệu | ☉ | ☿ | ♀ | ⊕ | ♂ | ♃ | ♄ | ♅ | ♆ | ♇ | ☽ | ||
STT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Dẫn truyền theo nội môn | Cung 2 (Ẩn dấu) | Cung 4 | Cung 5 | Cung 3 | Cung 6 | Cung 2 | Cung 3 | Cung 7 | Cung 6 | Cung 1 | Cung 4 (Ẩn dấu) | Cung 1 | CTHNM, 718 |
Chi phối khả năng hay Điều hành | Điều hành Cai trị | Chi phối Trí tuệ | Chi phối kiên trì | Chi phối ích kỷ | Điều hành Tình cảm | Chi phối Mộ đạo | Chi phối Bản năng | CTHNM, 715 | |||||
…………………………… | ………………. | ……………….. | …………….. | …………….. | …………….. | ………………. | …………….. | …………….. | …………….. | …………….. | ………………. | ……………… | ………………. |
BẢNG VƯỢNG TƯỚNG HƯU TÙ TỬ
CỦA CÁC HÀNH TINH TRONG THÁI DƯƠNG HỆ
Anh | Sun | Mercury | Venus | Jupiter | Saturn | Uranus | Neptune | Mars | Venus | Mercury | ||
Việt | Mặt Trời | Thủy Tinh | Kim Tinh | Diêm Vương | Mộc Tinh | Thổ Tinh | Thiên Vương | Hải Vương | Hỏa Tinh | Kim Tinh | Thủy Tinh | Mặt Trăng |
Vượng | Hải Sư | Xử Nữ | Thiên Bình | Hổ Cáp | Nhân Mã | Bảo Bình | Ma Kết | Song Ngư | Bạch Dương | Kim Ngưu | Song Tử | Cự Giải |
Tướng | ||||||||||||
Hưu | ||||||||||||
Tù | ||||||||||||
Tử | ||||||||||||
……………. | …………….. | ……………… | ……………. | …………….. | …………….. | ……………… | …………….. | …………….. | ……………. | ……………. | ……………. | ……………… |